miǎn
volume volume

Từ hán việt: 【miện】

Đọc nhanh: (miện). Ý nghĩa là: say mê; chìm vào; ngập đầu vào. Ví dụ : - 沉湎于希望的人和守株待兔的樵夫没有什么两样。 Không có sự khác biệt giữa một người đàn ông nuôi dưỡng hy vọng và một người tiều phu chờ đợi con thỏ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. say mê; chìm vào; ngập đầu vào

沉湎:沉溺

Ví dụ:
  • volume volume

    - 沉湎 chénmiǎn 希望 xīwàng de rén 守株待兔 shǒuzhūdàitù de 樵夫 qiáofū 没有 méiyǒu 什么 shénme 两样 liǎngyàng

    - Không có sự khác biệt giữa một người đàn ông nuôi dưỡng hy vọng và một người tiều phu chờ đợi con thỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 沉湎 chénmiǎn 希望 xīwàng de rén 守株待兔 shǒuzhūdàitù de 樵夫 qiáofū 没有 méiyǒu 什么 shénme 两样 liǎngyàng

    - Không có sự khác biệt giữa một người đàn ông nuôi dưỡng hy vọng và một người tiều phu chờ đợi con thỏ.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Miǎn
    • Âm hán việt: Miện
    • Nét bút:丶丶一一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMWL (水一田中)
    • Bảng mã:U+6E4E
    • Tần suất sử dụng:Thấp