Đọc nhanh: 涸 (hạc). Ý nghĩa là: khô; khô cạn. Ví dụ : - 涸辙之鲋。 cá diếc mắc cạn (ví với người đang gặp nguy khốn chờ cứu).
涸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khô; khô cạn
干涸
- 涸辙之鲋
- cá diếc mắc cạn (ví với người đang gặp nguy khốn chờ cứu).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涸
- 那条 沟 已经 干涸 了
- Con mương đó đã cạn khô.
- 涸辙之鲋
- cá diếc mắc cạn (ví với người đang gặp nguy khốn chờ cứu).
涸›