xún
volume volume

Từ hán việt: 【tuân.tuần】

Đọc nhanh: (tuân.tuần). Ý nghĩa là: quả thực; thực sự. Ví dụ : - 这个机会洵可宝贵。 Cơ hội này quả thực đáng quý.. - 这洵是个奇迹。 Đây thực sự là một điều kỳ diệu.. - 洵是难得的机会。 Đây quả thực là cơ hội hiếm có.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quả thực; thực sự

确实;实在

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 机会 jīhuì xún 宝贵 bǎoguì

    - Cơ hội này quả thực đáng quý.

  • volume volume

    - 这洵 zhèxún shì 奇迹 qíjì

    - Đây thực sự là một điều kỳ diệu.

  • volume volume

    - xún shì 难得 nánde de 机会 jīhuì

    - Đây quả thực là cơ hội hiếm có.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 这个 zhègè 机会 jīhuì xún 宝贵 bǎoguì

    - Cơ hội này quả thực đáng quý.

  • volume volume

    - 这洵 zhèxún shì 奇迹 qíjì

    - Đây thực sự là một điều kỳ diệu.

  • volume volume

    - xún shì 难得 nánde de 机会 jīhuì

    - Đây quả thực là cơ hội hiếm có.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xuàn , Xún
    • Âm hán việt: Tuân , Tuần
    • Nét bút:丶丶一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPA (水心日)
    • Bảng mã:U+6D35
    • Tần suất sử dụng:Trung bình