Đọc nhanh: 洵 (tuân.tuần). Ý nghĩa là: quả thực; thực sự. Ví dụ : - 这个机会洵可宝贵。 Cơ hội này quả thực đáng quý.. - 这洵是个奇迹。 Đây thực sự là một điều kỳ diệu.. - 洵是难得的机会。 Đây quả thực là cơ hội hiếm có.
洵 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả thực; thực sự
确实;实在
- 这个 机会 洵 可 宝贵
- Cơ hội này quả thực đáng quý.
- 这洵 是 个 奇迹
- Đây thực sự là một điều kỳ diệu.
- 洵 是 难得 的 机会
- Đây quả thực là cơ hội hiếm có.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洵
- 这个 机会 洵 可 宝贵
- Cơ hội này quả thực đáng quý.
- 这洵 是 个 奇迹
- Đây thực sự là một điều kỳ diệu.
- 洵 是 难得 的 机会
- Đây quả thực là cơ hội hiếm có.
洵›