qiáo
volume volume

Từ hán việt: 【tiều】

Đọc nhanh: (tiều). Ý nghĩa là: củi, đốn củi; kiếm củi, tiều. Ví dụ : - 樵夫(打柴的人)。 tiều phu.. - 渔樵。 đánh cá và đốn củi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. củi

✪ 2. đốn củi; kiếm củi

打柴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 樵夫 qiáofū ( 打柴 dǎchái de rén )

    - tiều phu.

  • volume volume

    - 渔樵 yúqiáo

    - đánh cá và đốn củi.

✪ 3. tiều

打柴的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 樵夫 qiáofū ( 打柴 dǎchái de rén )

    - tiều phu.

  • volume volume

    - 聪明 cōngming de 樵夫 qiáofū 善于 shànyú 砍柴 kǎnchái 善于 shànyú 磨刀 módāo

    - Một tiều phu thông minh, sẽ giỏi cả đốn củi lẫn mài dao

  • volume volume

    - 沉湎 chénmiǎn 希望 xīwàng de rén 守株待兔 shǒuzhūdàitù de 樵夫 qiáofū 没有 méiyǒu 什么 shénme 两样 liǎngyàng

    - Không có sự khác biệt giữa một người đàn ông nuôi dưỡng hy vọng và một người tiều phu chờ đợi con thỏ.

  • volume volume

    - 渔樵 yúqiáo

    - đánh cá và đốn củi.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
    • Pinyin: Qiáo
    • Âm hán việt: Tiều
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DOGF (木人土火)
    • Bảng mã:U+6A35
    • Tần suất sử dụng:Trung bình