chuán
volume volume

Từ hán việt: 【chuyên.triện】

Đọc nhanh: (chuyên.triện). Ý nghĩa là: rui; xà; thanh rui (nhà). Ví dụ : - 这间屋子粗大的椽子可以看得见。 Có thể nhìn thấy những dầm to trong căn phòng này.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rui; xà; thanh rui (nhà)

椽子

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè jiān 屋子 wūzi 粗大 cūdà de 椽子 chuánzi 可以 kěyǐ 看得见 kàndejiàn

    - Có thể nhìn thấy những dầm to trong căn phòng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zhè jiān 屋子 wūzi 粗大 cūdà de 椽子 chuánzi 可以 kěyǐ 看得见 kàndejiàn

    - Có thể nhìn thấy những dầm to trong căn phòng này.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Chuyên , Triện
    • Nét bút:一丨ノ丶フフ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DVNO (木女弓人)
    • Bảng mã:U+693D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình