tǐng
volume volume

Từ hán việt: 【đĩnh】

Đọc nhanh: (đĩnh). Ý nghĩa là: gậy; cây gậy; chiếc gậy, khung cửa, cuống hoa. Ví dụ : - 门梃 khung cửa. - 窗梃 khung cửa sổ. - 独梃儿(只开一朵花的花梗)。 cuống hoa một đoá

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. gậy; cây gậy; chiếc gậy

棍棒

✪ 2. khung cửa

梃子

Ví dụ:
  • volume volume

    - mén tǐng

    - khung cửa

  • volume volume

    - chuāng tǐng

    - khung cửa sổ

✪ 3. cuống hoa

(梃儿) 花梗

Ví dụ:
  • volume volume

    - tǐng ér ( 只开 zhǐkāi 一朵花 yīduǒhuā de 花梗 huāgěng )

    - cuống hoa một đoá

  • volume volume

    - tǐng zhé le

    - gãy cuống rồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - mén tǐng

    - khung cửa

  • volume volume

    - tǐng ér ( 只开 zhǐkāi 一朵花 yīduǒhuā de 花梗 huāgěng )

    - cuống hoa một đoá

  • volume volume

    - chuāng tǐng

    - khung cửa sổ

  • volume volume

    - tǐng zhé le

    - gãy cuống rồi

  • volume volume

    - tǐng zhū

    - thổi hơi cạo lông lợn

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Tǐng , Tìng
    • Âm hán việt: Đĩnh
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNKG (木弓大土)
    • Bảng mã:U+6883
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp