volume volume

Từ hán việt: 【phốc.phác.phộc.truy】

Đọc nhanh: (phốc.phác.phộc.truy). Ý nghĩa là: bộ phộc. Ví dụ : - 攵是常见汉字部首。 Bộ phộc là bộ thủ thường thấy.. - 许多字含攵这个部。 Nhiều chữ chứa bộ phộc này.. - 含攵的字多与击打操作教导等意义有关。 Chữ có chứa "" chủ yếu liên quan đến ý nghĩa đánh, vận hành, dạy dỗ, v.v.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bộ phộc

汉字部首

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 常见 chángjiàn 汉字 hànzì 部首 bùshǒu

    - Bộ phộc là bộ thủ thường thấy.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō hán 这个 zhègè

    - Nhiều chữ chứa bộ phộc này.

  • volume volume

    - hán de duō 击打 jīdǎ 操作 cāozuò 教导 jiàodǎo děng 意义 yìyì 有关 yǒuguān

    - Chữ có chứa "攵" chủ yếu liên quan đến ý nghĩa đánh, vận hành, dạy dỗ, v.v.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - shì 常见 chángjiàn 汉字 hànzì 部首 bùshǒu

    - Bộ phộc là bộ thủ thường thấy.

  • volume volume

    - hán de duō 击打 jīdǎ 操作 cāozuò 教导 jiàodǎo děng 意义 yìyì 有关 yǒuguān

    - Chữ có chứa "攵" chủ yếu liên quan đến ý nghĩa đánh, vận hành, dạy dỗ, v.v.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō hán 这个 zhègè

    - Nhiều chữ chứa bộ phộc này.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+0 nét)
    • Pinyin: Pū , Shuī
    • Âm hán việt: Phác , Phốc , Phộc , Truy
    • Nét bút:ノ一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OK (人大)
    • Bảng mã:U+6535
    • Tần suất sử dụng:Thấp