Từ hán việt: 【phốc.phác.phộc.truy】

"" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phốc.phác.phộc.truy). Ý nghĩa là: bộ phộc. Ví dụ : - 。 Bộ phộc là bộ thủ thường thấy.. - 。 Nhiều chữ chứa bộ phộc này.. - 。 Chữ có chứa "" chủ yếu liên quan đến ý nghĩa đánh, vận hành, dạy dỗ, v.v.

Xem ví dụ và dịch nghĩa của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bộ phộc

汉字部首

Ví dụ:
  • - shì 常见 chángjiàn 汉字 hànzì 部首 bùshǒu

    - Bộ phộc là bộ thủ thường thấy.

  • - 许多 xǔduō hán 这个 zhègè

    - Nhiều chữ chứa bộ phộc này.

  • - hán de duō 击打 jīdǎ 操作 cāozuò 教导 jiàodǎo děng 意义 yìyì 有关 yǒuguān

    - Chữ có chứa "攵" chủ yếu liên quan đến ý nghĩa đánh, vận hành, dạy dỗ, v.v.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shì 常见 chángjiàn 汉字 hànzì 部首 bùshǒu

    - Bộ phộc là bộ thủ thường thấy.

  • - hán de duō 击打 jīdǎ 操作 cāozuò 教导 jiàodǎo děng 意义 yìyì 有关 yǒuguān

    - Chữ có chứa "攵" chủ yếu liên quan đến ý nghĩa đánh, vận hành, dạy dỗ, v.v.

  • - 许多 xǔduō hán 这个 zhègè

    - Nhiều chữ chứa bộ phộc này.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 攵

Hình ảnh minh họa cho từ 攵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 攵 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+0 nét)
    • Pinyin: Pū , Shuī
    • Âm hán việt: Phác , Phốc , Phộc , Truy
    • Nét bút:ノ一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OK (人大)
    • Bảng mã:U+6535
    • Tần suất sử dụng:Thấp