Đọc nhanh: 摁 (ân). Ý nghĩa là: ấn; nhấn; bấm. Ví dụ : - 摁下这个按钮。 Nhấn xuống nút này.. - 用力摁住那里。 Dùng lực nhẫn chặt chỗ đó.. - 赶紧摁住它。 Nhanh chóng giữ chặt nó.
摁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ấn; nhấn; bấm
用手按或压
- 摁 下 这个 按钮
- Nhấn xuống nút này.
- 用力 摁 住 那里
- Dùng lực nhẫn chặt chỗ đó.
- 赶紧 摁 住 它
- Nhanh chóng giữ chặt nó.
- 快 去 摁 电铃
- Mau đi bấm chuông điện.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摁
- 摁 下 这个 按钮
- Nhấn xuống nút này.
- 摁 电铃
- bấm chuông điện.
- 快 去 摁 电铃
- Mau đi bấm chuông điện.
- 赶紧 摁 住 它
- Nhanh chóng giữ chặt nó.
- 用力 摁 住 那里
- Dùng lực nhẫn chặt chỗ đó.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
摁›