xiē
volume volume

Từ hán việt: 【tiết.kiết】

Đọc nhanh: (tiết.kiết). Ý nghĩa là: đóng (chêm, đinh...). Ví dụ : - 榫子缝儿面揳 上个楔子。 đóng cái chêm vào khe mộng.. - 墙上揳 个钉子。 trên tường đóng một cây đinh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đóng (chêm, đinh...)

把楔子、钉子等捶打到物体里面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 榫子 sǔnzi 缝儿 fènger miàn xiē shàng 楔子 xiēzi

    - đóng cái chêm vào khe mộng.

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng xiē 钉子 dīngzi

    - trên tường đóng một cây đinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 榫子 sǔnzi 缝儿 fènger miàn xiē shàng 楔子 xiēzi

    - đóng cái chêm vào khe mộng.

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng xiē 钉子 dīngzi

    - trên tường đóng một cây đinh.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiá , Xiē , Xié , Xiè
    • Âm hán việt: Kiết , Tiết
    • Nét bút:一丨一一一一丨フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QQHK (手手竹大)
    • Bảng mã:U+63F3
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp