cán
volume volume

Từ hán việt: 【tàm】

Đọc nhanh: (tàm). Ý nghĩa là: tàm; như "tàm (xấu hổ)" (Động) Tủi thẹn; xấu hổ. § Cũng như tàm . ◎Như: tự tàm hình uế 自慙形穢 tự thẹn mình xấu xa. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Sinh vô bổ thế trượng phu tàm 生無補世丈夫慙 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Sống không giúp ích cho đời là điều mà bậc trượng phu lấy làm thẹn..

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tàm; như "tàm (xấu hổ)" (Động) Tủi thẹn; xấu hổ. § Cũng như tàm 慚. ◎Như: tự tàm hình uế 自慙形穢 tự thẹn mình xấu xa. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Sinh vô bổ thế trượng phu tàm 生無補世丈夫慙 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Sống không giúp ích cho đời là điều mà bậc trượng phu lấy làm thẹn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàm
    • Nét bút:一丨フ一一一丨ノノ一丨丶フ丶丶
    • Thương hiệt:JLP (十中心)
    • Bảng mã:U+6159
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp