Đọc nhanh: 平成 (bình thành). Ý nghĩa là: Heisei, tên thời đại Nhật Bản, tương ứng với triều đại (1989-2019) của Nhật hoàng Akihito 明仁.
平成 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Heisei, tên thời đại Nhật Bản, tương ứng với triều đại (1989-2019) của Nhật hoàng Akihito 明仁
Heisei, Japanese era name, corresponding to the reign (1989-2019) of emperor Akihito 明仁 [Ming2rén]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平成
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 他们 在 平凡 的 工作 中 做出 了 不 平凡 的 成绩
- trong những công việc bình thường, họ đã làm nên những chuyện phi thường.
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 他 的 成绩 逮至 了 最高 水平
- Thành tích của anh ấy đã đạt đến mức cao nhất.
- 他们 在 平台 上 合作 成功
- Họ đã hợp tác thành công trên nền tảng.
- 街道 用 大石 铺 成 , 平整 宽舒
- đường cái lót bằng đá lớn thênh thang.
- 她 平时 懒惰 从 她 的 考试成绩 可以 看得出来
- Ta có thể nhận ra cô ấy là một người lười biếng thông qua kết quả thi của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
成›