píng chéng
volume volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: ㍻ Ý nghĩa là: được viết dưới dạng một ký tự duy nhất.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. 平 成 được viết dưới dạng một ký tự duy nhất

平成 [Ping2 chéng] written as a single character

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 成绩 chéngjì 平平 píngpíng

    - thành tích không đáng kể.

  • volume volume

    - 大中小 dàzhōngxiǎo chǎng 配套成龙 pèitàochénglóng 分工协作 fēngōngxiézuò 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng

    - những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 平凡 píngfán de 工作 gōngzuò zhōng 做出 zuòchū le 平凡 píngfán de 成绩 chéngjì

    - trong những công việc bình thường, họ đã làm nên những chuyện phi thường.

  • volume volume

    - 主队 zhǔduì 客队 kèduì 打成 dǎchéng 平局 píngjú

    - Đội nhà và đội khách hòa nhau.

  • volume volume

    - de 成绩 chéngjì 逮至 dǎizhì le 最高 zuìgāo 水平 shuǐpíng

    - Thành tích của anh ấy đã đạt đến mức cao nhất.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 平台 píngtái shàng 合作 hézuò 成功 chénggōng

    - Họ đã hợp tác thành công trên nền tảng.

  • volume volume

    - 街道 jiēdào yòng 大石 dàshí chéng 平整 píngzhěng 宽舒 kuānshū

    - đường cái lót bằng đá lớn thênh thang.

  • volume volume

    - 平时 píngshí 懒惰 lǎnduò cóng de 考试成绩 kǎoshìchéngjì 可以 kěyǐ 看得出来 kàndechūlái

    - Ta có thể nhận ra cô ấy là một người lười biếng thông qua kết quả thi của cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ