jiǎ
volume volume

Từ hán việt: 【giáp】

Đọc nhanh: (giáp). Ý nghĩa là: đất mũi; giáp (thường dùng làm tên đất), khe núi. Ví dụ : - 成山岬(也叫成山角在山东)。 thành Sơn Giáp (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đất mũi; giáp (thường dùng làm tên đất)

岬角 (多用于地名)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 成山 chéngshān jiǎ ( jiào 成山 chéngshān jiǎo zài 山东 shāndōng )

    - thành Sơn Giáp (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

✪ 2. khe núi

两山之间

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 成山 chéngshān jiǎ ( jiào 成山 chéngshān jiǎo zài 山东 shāndōng )

    - thành Sơn Giáp (ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎ
    • Âm hán việt: Giáp
    • Nét bút:丨フ丨丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UWL (山田中)
    • Bảng mã:U+5CAC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình