kāo
volume volume

Từ hán việt: 【khào.cừu】

Đọc nhanh: (khào.cừu). Ý nghĩa là: mông; đít. Ví dụ : - 尻部有点酸痛。 Mông có chút đau nhức.. - 他摔伤了尻部。 Anh ấy bị ngã đau mông.. - 尻部需要放松。 Mông cần được thư giãn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mông; đít

古 书上指 屁股

Ví dụ:
  • volume volume

    - kāo 有点 yǒudiǎn 酸痛 suāntòng

    - Mông có chút đau nhức.

  • volume volume

    - 摔伤 shuāishāng le kāo

    - Anh ấy bị ngã đau mông.

  • volume volume

    - kāo 需要 xūyào 放松 fàngsōng

    - Mông cần được thư giãn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 摔伤 shuāishāng le kāo

    - Anh ấy bị ngã đau mông.

  • volume volume

    - kāo 有点 yǒudiǎn 酸痛 suāntòng

    - Mông có chút đau nhức.

  • volume volume

    - kāo 需要 xūyào 放松 fàngsōng

    - Mông cần được thư giãn.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+2 nét)
    • Pinyin: Kāo
    • Âm hán việt: Cừu , Khào
    • Nét bút:フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SKN (尸大弓)
    • Bảng mã:U+5C3B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp