shàng
volume volume

Từ hán việt: 【thượng】

Đọc nhanh: (thượng). Ý nghĩa là: thượng; như "thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư" chuộng; như "chuộng của lạ; chiều chuộng; ưa chuộng; yêu chuộng" sượng; như "sượng sùng" thằng; như "thằng bé" Cũng như chữ thượng ..

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thượng; như "thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư" chuộng; như "chuộng của lạ; chiều chuộng; ưa chuộng; yêu chuộng" sượng; như "sượng sùng" thằng; như "thằng bé" Cũng như chữ thượng 尚.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+5 nét)
    • Pinyin: Cháng , Shàng
    • Âm hán việt: Thượng
    • Nét bút:丨ノ丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XXFBR (重重火月口)
    • Bảng mã:U+5C19
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp