niǎo
volume volume

Từ hán việt: 【niễu.điều.điểu.niểu】

Đọc nhanh: (niễu.điều.điểu.niểu). Ý nghĩa là: ghẹo; trêu ghẹo, đeo bám; bám theo; lằng nhằng. Ví dụ : - 别嬲他他会生气。 Đừng chọc ghẹo anh ấy, anh ấy sẽ tức giận.. - 她常嬲友开心。 Cô ấy thường chọc bạn vui.. - 他总嬲着这件事。 Anh ấy luôn lằng nhằng việc này.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ghẹo; trêu ghẹo

戏弄

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié niǎo 他会 tāhuì 生气 shēngqì

    - Đừng chọc ghẹo anh ấy, anh ấy sẽ tức giận.

  • volume volume

    - cháng niǎo yǒu 开心 kāixīn

    - Cô ấy thường chọc bạn vui.

✪ 2. đeo bám; bám theo; lằng nhằng

纠缠

Ví dụ:
  • volume volume

    - zǒng niǎo zhe 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy luôn lằng nhằng việc này.

  • volume volume

    - bié niǎo hěn máng

    - Đừng bám theo tôi, tôi rất bận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - bié niǎo 他会 tāhuì 生气 shēngqì

    - Đừng chọc ghẹo anh ấy, anh ấy sẽ tức giận.

  • volume volume

    - bié niǎo hěn máng

    - Đừng bám theo tôi, tôi rất bận.

  • volume volume

    - cháng niǎo yǒu 开心 kāixīn

    - Cô ấy thường chọc bạn vui.

  • volume volume

    - zǒng niǎo zhe 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy luôn lằng nhằng việc này.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+14 nét)
    • Pinyin: Niǎo
    • Âm hán việt: Niểu , Niễu , Điều , Điểu
    • Nét bút:丨フ一丨一フノフノ一丨フ一丨一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WSVWS (田尸女田尸)
    • Bảng mã:U+5B32
    • Tần suất sử dụng:Thấp