ài

Từ hán việt: 【ái】

"" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ái). Ý nghĩa là: con gái rượu; lệnh ái; con gái yêu; ái nữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

con gái rượu; lệnh ái; con gái yêu; ái nữ

〖令爱〗尊称对方的女儿也作令嫒

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 令嫒 lìngài 长得 zhǎngde 漂亮 piàoliàng

    - Lệnh ái lớn lên thật xinh đẹp.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嫒

Hình ảnh minh họa cho từ 嫒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 嫒 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:フノ一ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XVBBE (重女月月水)
    • Bảng mã:U+5AD2
    • Tần suất sử dụng:Thấp