Đọc nhanh: 姻 (nhân). Ý nghĩa là: hôn nhân, quan hệ thân thích gián tiếp (quan hệ thân thích gián tiếp do hôn nhân mà thành, như gọi ba mẹ vợ của anh em trai và ba mẹ chồng của chị em gái là bác, gọi anh em của chồng chị em gái hoặc anh em vợ là nhân huynh, nhân đệ). Ví dụ : - 联姻 kết thông gia với nhau; kết sui gia; làm sui.
姻 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hôn nhân
婚姻
- 联姻
- kết thông gia với nhau; kết sui gia; làm sui.
✪ 2. quan hệ thân thích gián tiếp (quan hệ thân thích gián tiếp do hôn nhân mà thành, như gọi ba mẹ vợ của anh em trai và ba mẹ chồng của chị em gái là bác, gọi anh em của chồng chị em gái hoặc anh em vợ là nhân huynh, nhân đệ)
由婚姻结成 的、比较间接的亲戚关系,如称弟兄的岳父、姐妹的公公为''姻伯''称姐妹的丈夫的弟兄、妻子的表兄弟为''姻兄、姻弟''等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姻
- 她 对 她 的 婚姻 保持 暧昧 的 态度
- cô ấy vẫn còn mơ hồ về cuộc hôn nhân của mình.
- 婚姻 失败 并 不 罕见
- Thất bại trong hôn nhân không phải là hiếm.
- 婚姻 是 一种 奖券
- Hôn nhân là một tờ vé số
- 她 忠实 于 婚姻 承诺
- Cô ấy rất chung thủy trong hôn nhân.
- 他 的 婚姻 出现 了 危机
- Hôn nhân của anh ấy gặp khủng hoảng.
- 婚姻 似乎 拴住 了 她 的 梦想
- Hôn nhân dường như trói buộc giấc mơ của cô ấy.
- 她 不愿 相信 她 的 婚姻 已经 结束
- cô không muốn tin rằng cuộc hôn nhân của mình đã kết thúc.
- 高 离婚率 通常 与 经济 压力 和 婚姻 不 和谐 有关
- Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姻›