zhí
volume volume

Từ hán việt: 【điệt】

Đọc nhanh: (điệt). Ý nghĩa là: đẹt; như "đì đẹt; lẹt đẹt" diệt điệt; như "điệt tử (cháu trai); điệt nữ (cháu gái); điệt tôn (con trai của cháu)" (Danh) Tiếng xưng hô: Cháu. (1) Con của anh hay em trai mình. ◎Như: điệt nữ 姪女; điệt tử 姪子. (2) Tiếng gọi con của bạn bè mình. ◎Như: hiền điệt 賢姪; thế điệt 世姪. (3) Tiếng tự xưng đối với bậc tuổi tác tương đương với cha mình..

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đẹt; như "đì đẹt; lẹt đẹt" diệt điệt; như "điệt tử (cháu trai); điệt nữ (cháu gái); điệt tôn (con trai của cháu)" (Danh) Tiếng xưng hô: Cháu. (1) Con của anh hay em trai mình. ◎Như: điệt nữ 姪女; điệt tử 姪子. (2) Tiếng gọi con của bạn bè mình. ◎Như: hiền điệt 賢姪; thế điệt 世姪. (3) Tiếng tự xưng đối với bậc tuổi tác tương đương với cha mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Điệt
    • Nét bút:フノ一一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIG (女一戈土)
    • Bảng mã:U+59EA
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp