suī
volume volume

Từ hán việt: 【tuy.truy】

Đọc nhanh: (tuy.truy). Ý nghĩa là: bộ tuy. Ví dụ : - 夊常作偏旁用。 Bộ tuy thường được dùng làm phụ âm.. - 含夊的字多与慢慢行走有关。 Các chữ chứa "" thường liên quan đến đi chậm chạp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bộ tuy

夊用作偏旁,一般不作单字用

Ví dụ:
  • volume volume

    - suī 常作 chángzuò 偏旁 piānpáng yòng

    - Bộ tuy thường được dùng làm phụ âm.

  • volume volume

    - hán suī de duō 慢慢 mànmàn 行走 xíngzǒu 有关 yǒuguān

    - Các chữ chứa "夊" thường liên quan đến đi chậm chạp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - suī 常作 chángzuò 偏旁 piānpáng yòng

    - Bộ tuy thường được dùng làm phụ âm.

  • volume volume

    - hán suī de duō 慢慢 mànmàn 行走 xíngzǒu 有关 yǒuguān

    - Các chữ chứa "夊" thường liên quan đến đi chậm chạp.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+0 nét)
    • Pinyin: Suī
    • Âm hán việt: Truy , Tuy
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NK (弓大)
    • Bảng mã:U+590A
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp