dòng
volume volume

Từ hán việt: 【dũng.đồng】

Đọc nhanh: (dũng.đồng). Ý nghĩa là: đất đai; động (thường dùng làm tên đất), đồng chủng. Ví dụ : - 合伞垌(在贵州)。 Hợp Tản Động (ở tỉnh Quý Châu, Trung Quốc). - 儒垌(在广东) Nho Động (ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đất đai; động (thường dùng làm tên đất)

田地 (多用于地名)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 合伞 hésǎn dòng ( zài 贵州 guìzhōu )

    - Hợp Tản Động (ở tỉnh Quý Châu, Trung Quốc)

  • volume volume

    - 儒垌 rúdòng ( zài 广东 guǎngdōng )

    - Nho Động (ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)

✪ 2. đồng chủng

垌冢, 地名, 在湖北

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 合伞 hésǎn dòng ( zài 贵州 guìzhōu )

    - Hợp Tản Động (ở tỉnh Quý Châu, Trung Quốc)

  • volume volume

    - 儒垌 rúdòng ( zài 广东 guǎngdōng )

    - Nho Động (ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Dòng , Tóng
    • Âm hán việt: Dũng , Đồng
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GBMR (土月一口)
    • Bảng mã:U+578C
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp