m`
volume volume

Từ hán việt: 【mô】

Đọc nhanh: (mô). Ý nghĩa là: ờ; ừ; ừm. Ví dụ : - 我知道了。 Ừ, tôi biết rồi.. - 好吧。 Ừm, được thôi.. - 我同意。 Ừ, tôi đồng ý.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ờ; ừ; ừm

应答声

Ví dụ:
  • volume volume

    - ḿ 知道 zhīdào le

    - Ừ, tôi biết rồi.

  • volume volume

    - ḿ hǎo ba

    - Ừm, được thôi.

  • volume volume

    - ḿ 同意 tóngyì

    - Ừ, tôi đồng ý.

  • volume volume

    - ḿ 谢谢 xièxie

    - Ừm, cảm ơn bạn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - ḿ hǎo ba

    - Ừm, được thôi.

  • volume volume

    - ḿ 谢谢 xièxie

    - Ừm, cảm ơn bạn.

  • volume volume

    - ḿ 同意 tóngyì

    - Ừ, tôi đồng ý.

  • volume volume

    - ḿ shuō 什么 shénme

    - Hừm, bạn nói cái gì?

  • volume volume

    - ḿ 这是 zhèshì 真的 zhēnde ma

    - Hả, đây có phải sự thật không?

  • volume volume

    - ḿ 确定 quèdìng ma

    - Hừm, bạn chắc không?

  • volume volume

    - ḿ 知道 zhīdào le

    - Ừ, tôi biết rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: M , M
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RWYI (口田卜戈)
    • Bảng mã:U+5463
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp