volume volume

Từ hán việt: 【đễ】

Đọc nhanh: (đễ). Ý nghĩa là: đá cũ hoặc khoáng vật, có thể liên quan đến antimon Sb | [tī].

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đá cũ hoặc khoáng vật, có thể liên quan đến antimon Sb 銻 | 锑 [tī]

old stone or mineral, possibly related to antimony Sb 銻|锑 [tī]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一ノ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MYTJ (一卜廿十)
    • Bảng mã:U+5397
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp