táo
volume volume

Từ hán việt: 【đào】

Đọc nhanh: (đào). Ý nghĩa là: đồ gốm. Ví dụ : - 古匋价值非常高。 Giá trị của đồ gốm cổ rất cao.. - 匋坊里作品众多。 Trong xưởng gốm có rất nhiều tác phẩm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồ gốm

同'陶' (陶器)

Ví dụ:
  • volume volume

    - táo 价值 jiàzhí 非常 fēicháng gāo

    - Giá trị của đồ gốm cổ rất cao.

  • volume volume

    - táo fāng 作品 zuòpǐn 众多 zhòngduō

    - Trong xưởng gốm có rất nhiều tác phẩm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - táo 价值 jiàzhí 非常 fēicháng gāo

    - Giá trị của đồ gốm cổ rất cao.

  • volume volume

    - táo fāng 作品 zuòpǐn 众多 zhòngduō

    - Trong xưởng gốm có rất nhiều tác phẩm.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:ノフノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POJU (心人十山)
    • Bảng mã:U+530B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp