cuò
volume volume

Từ hán việt: 【toả】

Đọc nhanh: (toả). Ý nghĩa là: cái giũa, trật; gãy (làm tổn thương; làm đau). Ví dụ : - 这把圆剉用来打磨木材。 Cái giũa tròn này dùng để mài gỗ.. - 这把剉的刃口非常锋利。 Lưỡi của chiếc giũa này rất sắc bén.. - 他不小心剉了脚踝。 Anh ấy vô tình làm trật mắt cá chân.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái giũa

手工切削工具, 条形, 多刃, 主要用来对金属、木料、皮革等工件表层作微量加工按横断面的形状分为扁锉、圆锉、方锉、三角锉等

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè yuán cuò 用来 yònglái 打磨 dǎmó 木材 mùcái

    - Cái giũa tròn này dùng để mài gỗ.

  • volume volume

    - zhè cuò de 刃口 rènkǒu 非常 fēicháng 锋利 fēnglì

    - Lưỡi của chiếc giũa này rất sắc bén.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trật; gãy (làm tổn thương; làm đau)

折伤

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn cuò le 脚踝 jiǎohuái

    - Anh ấy vô tình làm trật mắt cá chân.

  • volume volume

    - 摔倒 shuāidǎo cuò dào le 脚踝 jiǎohuái

    - Cô ấy ngã và trật mắt cá chân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zhè cuò de 刃口 rènkǒu 非常 fēicháng 锋利 fēnglì

    - Lưỡi của chiếc giũa này rất sắc bén.

  • volume volume

    - zhè yuán cuò 用来 yònglái 打磨 dǎmó 木材 mùcái

    - Cái giũa tròn này dùng để mài gỗ.

  • volume volume

    - 摔倒 shuāidǎo cuò dào le 脚踝 jiǎohuái

    - Cô ấy ngã và trật mắt cá chân.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn cuò le 脚踝 jiǎohuái

    - Anh ấy vô tình làm trật mắt cá chân.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Cuò
    • Âm hán việt: Toả
    • Nét bút:ノ丶ノ丶一丨一丨丨
    • Thương hiệt:OGLN (人土中弓)
    • Bảng mã:U+5249
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp