Đọc nhanh: 剉 (toả). Ý nghĩa là: cái giũa, trật; gãy (làm tổn thương; làm đau). Ví dụ : - 这把圆剉用来打磨木材。 Cái giũa tròn này dùng để mài gỗ.. - 这把剉的刃口非常锋利。 Lưỡi của chiếc giũa này rất sắc bén.. - 他不小心剉了脚踝。 Anh ấy vô tình làm trật mắt cá chân.
剉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái giũa
手工切削工具, 条形, 多刃, 主要用来对金属、木料、皮革等工件表层作微量加工按横断面的形状分为扁锉、圆锉、方锉、三角锉等
- 这 把 圆 剉 用来 打磨 木材
- Cái giũa tròn này dùng để mài gỗ.
- 这 把 剉 的 刃口 非常 锋利
- Lưỡi của chiếc giũa này rất sắc bén.
剉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trật; gãy (làm tổn thương; làm đau)
折伤
- 他 不 小心 剉 了 脚踝
- Anh ấy vô tình làm trật mắt cá chân.
- 她 摔倒 剉 到 了 脚踝
- Cô ấy ngã và trật mắt cá chân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剉
- 这 把 剉 的 刃口 非常 锋利
- Lưỡi của chiếc giũa này rất sắc bén.
- 这 把 圆 剉 用来 打磨 木材
- Cái giũa tròn này dùng để mài gỗ.
- 她 摔倒 剉 到 了 脚踝
- Cô ấy ngã và trật mắt cá chân.
- 他 不 小心 剉 了 脚踝
- Anh ấy vô tình làm trật mắt cá chân.
剉›