mǎo
volume volume

Từ hán việt: 【_】

Đọc nhanh: (_). Ý nghĩa là: không có; không. Ví dụ : - 我冇钱买这个东西。 Tôi không có tiền mua thứ này.. - 他今天冇来上班。 Anh ấy hôm nay không đi làm.. - 我冇空陪你出去玩。 Tôi không có thời gian chơi với bạn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không có; không

没有

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎo qián mǎi 这个 zhègè 东西 dōngxī

    - Tôi không có tiền mua thứ này.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān mǎo lái 上班 shàngbān

    - Anh ấy hôm nay không đi làm.

  • volume volume

    - mǎo kōng péi 出去玩 chūqùwán

    - Tôi không có thời gian chơi với bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - mǎo kōng péi 出去玩 chūqùwán

    - Tôi không có thời gian chơi với bạn.

  • volume volume

    - mǎo qián mǎi 这个 zhègè 东西 dōngxī

    - Tôi không có tiền mua thứ này.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān mǎo lái 上班 shàngbān

    - Anh ấy hôm nay không đi làm.

Nét vẽ hán tự của các chữ