部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Từ hán việt: 【trị.trực】
Đọc nhanh: 値 (trị.trực). Ý nghĩa là: giá trị. Ví dụ : - 这个很有値。 Cái này rất có giá trị.. - 它有高値。 Nó có giá trị cao.
値 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá trị
同 “值”
- 这个 zhègè 很 hěn 有 yǒu 値 zhí
- Cái này rất có giá trị.
- 它 tā 有 yǒu 高 gāo 値 zhí
- Nó có giá trị cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 値
値›
Tập viết