shū
volume volume

Từ hán việt: 【thúc】

Đọc nhanh: (thúc). Ý nghĩa là: rất nhanh; bỗng; chợt; thoắt; phút chốc; thấm thoát. Ví dụ : - 倏已半年。 Thấm thoát mà đã nửa năm.. - 倏往怱来。 Chợt qua chợt lại.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rất nhanh; bỗng; chợt; thoắt; phút chốc; thấm thoát

极快地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 倏已 shūyǐ 半年 bànnián

    - Thấm thoát mà đã nửa năm.

  • volume volume

    - 倏往 shūwǎng cōng lái

    - Chợt qua chợt lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 倏然 shūrán 崩溃 bēngkuì

    - Bỗng chốc sụp đổ.

  • volume volume

    - 倏忽 shūhū 不见 bújiàn

    - Thoắt đã mất hút.

  • volume volume

    - 倏已 shūyǐ 半年 bànnián

    - Thấm thoát mà đã nửa năm.

  • volume volume

    - 山地气候 shāndìqìhòu 倏忽 shūhū 变化 biànhuà 应当 yīngdāng 随时 suíshí 注意 zhùyì

    - khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.

  • volume volume

    - 倏忽 shūhū guò le 残年 cánnián

    - thoắt chốc đã đến cuối năm

  • volume volume

    - 冷笑 lěngxiào le dàn 倏地 shūdì 收起 shōuqǐ 笑容 xiàoróng

    - Anh nhếch mép cười nhưng nhanh chóng tắt nụ cười

  • volume volume

    - 倏往 shūwǎng cōng lái

    - Chợt qua chợt lại.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thúc
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLOK (人中人大)
    • Bảng mã:U+500F
    • Tần suất sử dụng:Cao