tǐng
volume volume

Từ hán việt: 【đĩnh.đỉnh.thính】

Đọc nhanh: (đĩnh.đỉnh.thính). Ý nghĩa là: thẳng; thẳng đứng, dài, phẳng. Ví dụ : - 这棵树长得很侹。 Cây này mọc rất thẳng.. - 他站得身子侹侹的。 Anh ấy đứng rất thẳng người.. - 这竹子长得真侹。 Cây tre này dài thật.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thẳng; thẳng đứng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这棵 zhèkē 树长 shùzhǎng hěn tǐng

    - Cây này mọc rất thẳng.

  • volume volume

    - zhàn 身子 shēnzi tǐng tǐng de

    - Anh ấy đứng rất thẳng người.

✪ 2. dài

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 竹子 zhúzi 长得 zhǎngde zhēn tǐng

    - Cây tre này dài thật.

  • volume volume

    - de 头发 tóufà 这么 zhème tǐng a

    - Tóc cô ấy dài như vậy sao!

✪ 3. phẳng

平的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 张纸 zhāngzhǐ hěn tǐng

    - Tờ giấy này rất phẳng.

  • volume volume

    - 地板 dìbǎn hěn tǐng

    - Sàn nhà rất phẳng.

  • volume volume

    - 这墙 zhèqiáng hěn tǐng

    - Bức tường này rất phẳng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thay; thay thế

顶替

Ví dụ:
  • volume volume

    - tǐng le de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy thay thế công việc của tôi.

  • volume volume

    - tǐng le de 任务 rènwù

    - Cô ấy thay thế nhiệm vụ của tôi.

  • volume volume

    - tǐng le de bān

    - Tôi thay thế ca làm của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 头发 tóufà 这么 zhème tǐng a

    - Tóc cô ấy dài như vậy sao!

  • volume volume

    - 地板 dìbǎn hěn tǐng

    - Sàn nhà rất phẳng.

  • volume volume

    - zhè 张纸 zhāngzhǐ hěn tǐng

    - Tờ giấy này rất phẳng.

  • volume volume

    - tǐng le de bān

    - Tôi thay thế ca làm của anh ấy.

  • volume volume

    - 这墙 zhèqiáng hěn tǐng

    - Bức tường này rất phẳng.

  • volume volume

    - tǐng le de 任务 rènwù

    - Cô ấy thay thế nhiệm vụ của tôi.

  • volume volume

    - zhàn 身子 shēnzi tǐng tǐng de

    - Anh ấy đứng rất thẳng người.

  • volume volume

    - tǐng le de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy thay thế công việc của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ