volume volume

Từ hán việt: 【nễ】

Đọc nhanh: (nễ). Ý nghĩa là: chúng mình; chúng tôi, tôi. Ví dụ : - 伲都很开心。 Chúng ta đều rất vui.. - 伲要去旅行。 Chúng tôi muốn đi du lịch.. - 伲准备去跑步。 Tôi chuẩn bị đi chạy bộ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chúng mình; chúng tôi

我们

Ví dụ:
  • volume volume

    - dōu hěn 开心 kāixīn

    - Chúng ta đều rất vui.

  • volume volume

    - yào 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi muốn đi du lịch.

✪ 2. tôi

Ví dụ:
  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 跑步 pǎobù

    - Tôi chuẩn bị đi chạy bộ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zhè 礼物 lǐwù

    - Tôi thích món quà này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 跑步 pǎobù

    - Tôi chuẩn bị đi chạy bộ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zhè 礼物 lǐwù

    - Tôi thích món quà này.

  • volume volume

    - dōu hěn 开心 kāixīn

    - Chúng ta đều rất vui.

  • volume volume

    - yào 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi muốn đi du lịch.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Nǐ , Nì
    • Âm hán việt: Nễ
    • Nét bút:ノ丨フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OSP (人尸心)
    • Bảng mã:U+4F32
    • Tần suất sử dụng:Trung bình