Đọc nhanh: 乱跑乱闯 (loạn bào loạn sấm). Ý nghĩa là: nhung nhăng.
乱跑乱闯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhung nhăng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱跑乱闯
- 羊群 一炸 , 乱跑 起来
- Khi đàn cừu bị kinh hãi, chúng chạy loạn lên.
- 你 也 跑 , 他 也 跑 , 全都 乱 了
- Mọi người đều chạy toán loạn, tình hình hỗn loạn.
- 我 手忙脚乱 地 跑来跑去
- Tôi lúng túng chạy tới chạy lui.
- 爷爷 拽 住 乱跑 的 小狗
- Ông nội lôi con chó con chạy lung tung.
- 蟑螂 在 厨房 里 乱跑
- Gián chạy loạn trong bếp.
- 我们 不能 到处 乱跑
- Chúng tôi không thể chạy loạn khắp nơi.
- 他 叮嘱 不可 乱跑
- Anh ấy dặn không được chạy lung tung.
- 妈妈 交代 他 不要 乱跑
- Mẹ dặn anh ấy đừng chạy lung tung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
跑›
闯›