乱跑乱闯 luàn pǎo luàn chuǎng
volume volume

Từ hán việt: 【loạn bào loạn sấm】

Đọc nhanh: 乱跑乱闯 (loạn bào loạn sấm). Ý nghĩa là: nhung nhăng.

Ý Nghĩa của "乱跑乱闯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

乱跑乱闯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhung nhăng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱跑乱闯

  • volume volume

    - 羊群 yángqún 一炸 yīzhà 乱跑 luànpǎo 起来 qǐlai

    - Khi đàn cừu bị kinh hãi, chúng chạy loạn lên.

  • volume volume

    - pǎo pǎo 全都 quándōu luàn le

    - Mọi người đều chạy toán loạn, tình hình hỗn loạn.

  • volume volume

    - 手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn 跑来跑去 pǎoláipǎoqù

    - Tôi lúng túng chạy tới chạy lui.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye zhuāi zhù 乱跑 luànpǎo de 小狗 xiǎogǒu

    - Ông nội lôi con chó con chạy lung tung.

  • volume volume

    - 蟑螂 zhāngláng zài 厨房 chúfáng 乱跑 luànpǎo

    - Gián chạy loạn trong bếp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 到处 dàochù 乱跑 luànpǎo

    - Chúng tôi không thể chạy loạn khắp nơi.

  • volume volume

    - 叮嘱 dīngzhǔ 不可 bùkě 乱跑 luànpǎo

    - Anh ấy dặn không được chạy lung tung.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 交代 jiāodài 不要 búyào 乱跑 luànpǎo

    - Mẹ dặn anh ấy đừng chạy lung tung.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Páo , Pǎo
    • Âm hán việt: Bào
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMPRU (口一心口山)
    • Bảng mã:U+8DD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chuǎng
    • Âm hán việt: Sấm
    • Nét bút:丶丨フフフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSNVM (中尸弓女一)
    • Bảng mã:U+95EF
    • Tần suất sử dụng:Cao