Đọc nhanh: 一饥两饱 (nhất ki lưỡng bão). Ý nghĩa là: Bữa đói bữa no.
一饥两饱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bữa đói bữa no
一饥两饱,汉语成语,拼音是yī jī liǎng bǎo,意思是指犹言每天不能饱食,形容生活贫困。出自《醒世恒言》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一饥两饱
- 他 经常 饥 一顿 , 饱 一顿
- Cậu ấy thường bữa no bữa đói.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一盒 有 两 贴膏药
- Một hộp có hai miếng cao dán.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 一个 吹笛 的 导师 尝试 教 两个 吹笛 者 吹笛
- Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
两›
饥›
饱›