- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Thử 鼠 (+4 nét)
- Pinyin:
Fén
- Âm hán việt:
Phân
Phẫn
- Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フノ丶フノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰鼠分
- Thương hiệt:HVCSH (竹女金尸竹)
- Bảng mã:U+9F22
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 鼢
Ý nghĩa của từ 鼢 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鼢 (Phân, Phẫn). Bộ Thử 鼠 (+4 nét). Tổng 17 nét but (ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フノ丶フノ). Ý nghĩa là: con chuột cống, Con chuột lỗ., “Phẫn thử” 鼢鼠 giống chuột mình xám tro, đuôi ngắn, mắt nhỏ, ở trong lỗ dưới đất, ăn khoai đậu, rất làm hại mùa màng. Từ ghép với 鼢 : phân thử [fénshư] Chuột chù, con dúi. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* 鼢鼠
- phân thử [fénshư] Chuột chù, con dúi.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Phẫn thử” 鼢鼠 giống chuột mình xám tro, đuôi ngắn, mắt nhỏ, ở trong lỗ dưới đất, ăn khoai đậu, rất làm hại mùa màng