• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
  • Pinyin: Gǎo , Hào
  • Âm hán việt: Cảo Hạo
  • Nét bút:ノ一一一フ丶一丨フ一丨フ丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰钅高
  • Thương hiệt:XCYRB (重金卜口月)
  • Bảng mã:U+9550
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 镐

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 镐 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cảo, Hạo). Bộ Kim (+10 nét). Tổng 15 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. sáng loá. Chi tiết hơn...

Cảo
Hạo
Âm:

Cảo

Từ điển phổ thông

  • chọn lựa kỹ lưỡng
Âm:

Hạo

Từ điển phổ thông

  • 1. sáng loá
  • 2. kinh đô đời nhà Chu (nay thuộc phía tây nam thành phố Tây An, tỉnh Thiểm Tây của Trung Quốc)