- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Kim 金 (+10 nét)
- Pinyin:
Niè
- Âm hán việt:
Niết
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨フ一一一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金臬
- Thương hiệt:CHUD (金竹山木)
- Bảng mã:U+93B3
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 鎳
Ý nghĩa của từ 鎳 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鎳 (Niết). Bộ Kim 金 (+10 nét). Tổng 18 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨フ一一一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: kền, niken, Ni, Kền, nguyên tố hóa học (niccolum, Ni), một loài kim lấy ở mỏ, sắc trắng như bạc, không hay rỉ, dùng để mạ đồ rất đẹp. Từ ghép với 鎳 : 鍍鎳 Mạ kền, mạ niken., “độ niết” 鍍鎳 mạ kền. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Kền (Niccolum, Ni), một loài kim lấy ở mỏ, sắc trắng như bạc, không hay rỉ, dùng để mạ đồ rất đẹp. Như độ niết 鍍鎳 mạ kền.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (hoá) Niken, kền (Niccolum, kí hiệu Ni)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Kền, nguyên tố hóa học (niccolum, Ni), một loài kim lấy ở mỏ, sắc trắng như bạc, không hay rỉ, dùng để mạ đồ rất đẹp