- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Kim 金 (+6 nét)
- Pinyin:
Xǐ
, Xiān
, Xiǎn
- Âm hán việt:
Tiên
Tiển
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一ノ一丨一ノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金先
- Thương hiệt:CHGU (金竹土山)
- Bảng mã:U+9291
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 銑
-
Cách viết khác
鍌
-
Giản thể
铣
Ý nghĩa của từ 銑 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 銑 (Tiên, Tiển). Bộ Kim 金 (+6 nét). Tổng 14 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一ノ一丨一ノフ). Ý nghĩa là: Gang, một loài kim có chất rất sáng, dùng để đúc nồi đúc chảo, Hai góc miệng chuông. Từ ghép với 銑 : tiển thiết [xiăntiâ] Gang đúc. Xem 銑 [xê]. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- gang (hợp kim của sắt và carbon)
Từ điển Thiều Chửu
- Gang, một loài kim có chất rất sáng, dùng để đúc nồi đúc chảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 銑鐵
- tiển thiết [xiăntiâ] Gang đúc. Xem 銑 [xê].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Gang, một loài kim có chất rất sáng, dùng để đúc nồi đúc chảo