• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Phũ 缶 (+14 nét)
  • Pinyin: Yīng
  • Âm hán việt: Anh
  • Nét bút:丨フ一一一ノ丶丨フ一一一ノ丶ノ一一丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱賏缶
  • Thương hiệt:BCOJU (月金人十山)
  • Bảng mã:U+7F4C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 罌

  • Cách viết khác

    𤫡 𦉍 𦉦 𧶹

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 罌 theo âm hán việt

罌 là gì? (Anh). Bộ Phũ (+14 nét). Tổng 20 nét but (). Ý nghĩa là: Bình phình giữa, miệng nhỏ bụng to. Từ ghép với : anh túc [yingsù] (thực) Cây thuốc phiện. Chi tiết hơn...

Anh

Từ điển phổ thông

  • cái bình miệng nhỏ bụng to

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái bình phình giữa, miệng nhỏ bụng to.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 罌粟

- anh túc [yingsù] (thực) Cây thuốc phiện.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bình phình giữa, miệng nhỏ bụng to

- “Thất ngung nhất anh trữ giai uấn” (Phiên Phiên ) Góc nhà có một cái bình chứa rượu ngon.

Trích: Liêu trai chí dị

Từ ghép với 罌