• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Thạch 石 (+13 nét)
  • Pinyin: Méng
  • Âm hán việt: Mông
  • Nét bút:一ノ丨フ一一丨丨丶フ一一ノフノノノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰石蒙
  • Thương hiệt:MRTBO (一口廿月人)
  • Bảng mã:U+791E
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 礞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mông). Bộ Thạch (+13 nét). Tổng 18 nét but (ノフノノノ). Ý nghĩa là: “Mông thạch” một thứ đá quặng, màu xanh hoặc trắng, loại xanh dùng để làm thuốc tiêu, khử đàm, v. Chi tiết hơn...

Mông

Từ điển phổ thông

  • đá mông thạch (dùng làm thuốc)

Từ điển Thiều Chửu

  • Mông thạch đá mông thạch, dùng để làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 礞石

- mông thạch [méngshí] Đá mông thạch (có hai loại thanh mông thạch và kim mông thạch, dùng làm thuốc, có tác dụng tiêu đàm, tiêu thực, chữa bệnh hồi hộp...).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Mông thạch” một thứ đá quặng, màu xanh hoặc trắng, loại xanh dùng để làm thuốc tiêu, khử đàm, v

- v.