- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
- Pinyin:
Fá
, Fǎ
, Gé
, Jié
- Âm hán việt:
Kiếp
Pháp
- Nét bút:一ノ丨フ一一丨一フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰石去
- Thương hiệt:MRGI (一口土戈)
- Bảng mã:U+781D
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 砝
Ý nghĩa của từ 砝 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 砝 (Kiếp, Pháp). Bộ Thạch 石 (+5 nét). Tổng 10 nét but (一ノ丨フ一一丨一フ丶). Ý nghĩa là: rắn, cứng, “Kiếp mã” 砝碼 quả cân, làm bằng đồng hay chì, có nhiều cỡ nặng nhẹ khác nhau, rắn, cứng, “Kiếp mã” 砝碼 quả cân, làm bằng đồng hay chì, có nhiều cỡ nặng nhẹ khác nhau. Từ ghép với 砝 : pháp mã [fămă] ① Vật bù vào cho cân; Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Kiếp mã 砝碼 một thứ quả cân dùng để cân nặng nhẹ.
- Rắn. Tục đọc là chữ pháp.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Kiếp mã” 砝碼 quả cân, làm bằng đồng hay chì, có nhiều cỡ nặng nhẹ khác nhau
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Kiếp mã 砝碼 một thứ quả cân dùng để cân nặng nhẹ.
- Rắn. Tục đọc là chữ pháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 砝碼
- pháp mã [fămă] ① Vật bù vào cho cân;
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Kiếp mã” 砝碼 quả cân, làm bằng đồng hay chì, có nhiều cỡ nặng nhẹ khác nhau