• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
  • Pinyin: Pén , Pèn
  • Âm hán việt: Bồn
  • Nét bút:丶丶一ノ丶フノ丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡盆
  • Thương hiệt:ECST (水金尸廿)
  • Bảng mã:U+6E53
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 湓

  • Cách viết khác

    𥁳

Ý nghĩa của từ 湓 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bồn). Bộ Thuỷ (+9 nét). Tổng 12 nét but (フノ). Ý nghĩa là: sông Bồn, Sông Bồn., Nước dâng tràn, Sông “Bồn” , ở Giang Tây. Từ ghép với : Sông Bồn (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc) . Chi tiết hơn...

Bồn

Từ điển phổ thông

  • sông Bồn

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông Bồn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② [Pén] Tên sông

- Sông Bồn (ở tỉnh Giang Tây, Trung Quốc) .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nước dâng tràn
Danh từ
* Sông “Bồn” , ở Giang Tây