• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
  • Pinyin: Gǒng , Hòng
  • Âm hán việt: Cống Hống
  • Nét bút:一丨一丨フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱工水
  • Thương hiệt:ME (一水)
  • Bảng mã:U+6C5E
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 汞

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 汞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cống, Hống). Bộ Thuỷ (+3 nét). Tổng 7 nét but (フノ). Ý nghĩa là: thuỷ ngân, Nguyên tố hóa học (mercury, Hg), thuỷ ngân, Nguyên tố hóa học (mercury, Hg). Từ ghép với : Tục đọc là “cống”., Tục đọc là “cống”. Chi tiết hơn...

Cống
Hống

Từ điển phổ thông

  • thuỷ ngân

Từ điển Thiều Chửu

  • Thuỷ ngân . Tục đọc là chữ cống.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nguyên tố hóa học (mercury, Hg)

- Tục đọc là “cống”.

Từ điển phổ thông

  • thuỷ ngân

Từ điển Thiều Chửu

  • Thuỷ ngân . Tục đọc là chữ cống.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nguyên tố hóa học (mercury, Hg)

- Tục đọc là “cống”.