- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Xích 彳 (+11 nét)
- Pinyin:
Zhēng
- Âm hán việt:
Chuỷ
Trưng
Trừng
- Nét bút:ノノ丨丨フ丨一一丨一ノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿲彳⿱山王攵
- Thương hiệt:XHOUG (重竹人山土)
- Bảng mã:U+5FB4
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 徴
Ý nghĩa của từ 徴 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 徴 (Chuỷ, Trưng, Trừng). Bộ Xích 彳 (+11 nét). Tổng 14 nét but (ノノ丨丨フ丨一一丨一ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: 2. thu, 3. chứng minh. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. trưng tập, gọi đến
- 2. thu
- 3. chứng minh