cos c o s

Từ hán việt: 【】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "cos" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Đọc nhanh: cos Ý nghĩa là: (Tiếng lóng trên Internet) cosplay, ăn mặc như.

Xem ý nghĩa và ví dụ của cos khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

(Tiếng lóng trên Internet) cosplay

(Internet slang) cosplay; to cosplay

ăn mặc như

to dress up as

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến cos

  • - Jason shì 狂热 kuángrè de 当代艺术 dāngdàiyìshù 爱好者 àihàozhě

    - Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.

  • - 茅厕 máosi 方言 fāngyán 中读 zhōngdú m o·si )

    - cầu tiêu

  • - 一个 yígè xiǎo case , 不要 búyào gǎo 天塌 tiāntā le 一样 yīyàng

    - Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng

  • - RossiReid Prentiss 你们 nǐmen 直接 zhíjiē 凤凰 fènghuáng chéng

    - Rossi Reid và Prentiss Tôi muốn các bạn đến Phoenix.

  • - 大多数 dàduōshù réng 汉语 hànyǔ jiào Chinese , dàn 实际上 shíjìshàng zhǐ de 普通话 pǔtōnghuà

    - Đại đa số vẫn gọi tiếng Hán là Chinese, nhưng thực ra là chỉ "tiếng Phổ Thông"

  • - 手机 shǒujī 系统升级 xìtǒngshēngjí dào IOS10

    - Hệ thống điện thoại đã nâng cấp lên IOS 10.

  • - 升级 shēngjí dào IOS18 le ma

    - Bạn đã nâng cấp lên IOS 18 chưa?

  • - b n ta ch ng ta ch ng m nh

    - 吾曹。

  • - c v ta y.

    - 好像很棒的样子。 有两下子; 很像样儿。

  • - khi n ng i ta c m ph c

    - 令人折服。

  • - b ng i ta ch nh o.

    - 为人嗤笑。

  • - n kh ng c a ng i ta

    - 白吃别人的东西。

  • - l m cho ng i ta t nh ng .

    - 发人深省。

  • - anh ta c nhi u s ng ki n

    - 他板眼多。

  • - c ch ng ch m t m nh ta.

    - 要是有的话, 也只是我一个人。

  • - ch ng ta l ng i m t nh .

    - 咱们是一家人。

  • - ch ng ta l ch b n b .

    - 我们是朋友的关系。

  • - tay s t r ch m t mi ng da

    - 手上蹭破一块皮

  • - ti m s a xe cho thu xe p.

    - 修车铺租借自行车。

  • - ng s p xu ng ch p ch.

    - 摔了个狗吃屎。 抓蛤蟆 (嘲人仆跌)。

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ cos

Hình ảnh minh họa cho từ cos

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa cos . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ