cǎn

Từ hán việt: 【thảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảm). Ý nghĩa là: xanh đen nhạt; đen; xanh, mờ tối; mờ mịt. Ví dụ : - tóc đen; đầu xanh. - đục ngầu; đen kịt

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

xanh đen nhạt; đen; xanh

浅青黑色

Ví dụ:
  • - 黪发 cǎnfā

    - tóc đen; đầu xanh

mờ tối; mờ mịt

昏暗

Ví dụ:
  • - cǎn

    - đục ngầu; đen kịt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 黪发 cǎnfā

    - tóc đen; đầu xanh

  • - cǎn

    - đục ngầu; đen kịt

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黪

Hình ảnh minh họa cho từ 黪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎn
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WFIKH (田火戈大竹)
    • Bảng mã:U+9EEA
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp