páo

Từ hán việt: 【biều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biều). Ý nghĩa là: thảo mai; ô mai, dũng cảm; mạnh mẽ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thảo mai; ô mai

草莓

dũng cảm; mạnh mẽ

勇武的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 麃

Hình ảnh minh họa cho từ 麃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Lộc 鹿 (+4 nét)
    • Pinyin: Biāo , Páo , Piǎo
    • Âm hán việt: Biều , Bào , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフ丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPF (戈心火)
    • Bảng mã:U+9E83
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp