biāo

Từ hán việt: 【tiếu.tiêu.phiêu.phiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiếu.tiêu.phiêu.phiếu). Ý nghĩa là: đau khoé; móng mé.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đau khoé; móng mé

见瘭疽

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瘭

Hình ảnh minh họa cho từ 瘭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+11 nét)
    • Pinyin: Biāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu , Tiếu
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMWF (大一田火)
    • Bảng mã:U+762D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp