瘭疽 biāo jū

Từ hán việt: 【tiếu thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "瘭疽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiếu thư). Ý nghĩa là: đau khoé.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 瘭疽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 瘭疽 khi là Danh từ

đau khoé

手指头或脚趾头肚儿发炎化脓的病,症状是局部红肿,剧烈疼痛,发烧

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘭疽

  • - de 邮件 yóujiàn 炭疽热 tànjūrè 有关 yǒuguān ma

    - Của bạn có liên quan đến bệnh than không?

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瘭疽

Hình ảnh minh họa cho từ 瘭疽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘭疽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Jǔ
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:丶一ノ丶一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KBM (大月一)
    • Bảng mã:U+75BD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+11 nét)
    • Pinyin: Biāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu , Tiếu
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMWF (大一田火)
    • Bảng mã:U+762D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp