- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Lộc 鹿 (+4 nét)
- Pinyin:
Biāo
, Páo
, Piǎo
- Âm hán việt:
Biều
Bào
Phiếu
Tiêu
- Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフ丶丶丶丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿸鹿灬
- Thương hiệt:IPF (戈心火)
- Bảng mã:U+9E83
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 麃
Ý nghĩa của từ 麃 theo âm hán việt
麃 là gì? 麃 (Biều, Bào, Phiếu, Tiêu). Bộ Lộc 鹿 (+4 nét). Tổng 15 nét but (丶一ノフ丨丨一一フノフ丶丶丶丶). Ý nghĩa là: “Biều biều” 麃麃: (1) Mạnh mẽ, oai võ, Trừ cỏ dại, con nai, Làm cỏ lúa., “Biều biều” 麃麃: (1) Mạnh mẽ, oai võ. Từ ghép với 麃 : (2) Nhiều, đông., (2) Nhiều, đông., tiêu tiêu [biaobiao] (văn) Lực lưỡng, uy vũ. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* “Biều biều” 麃麃: (1) Mạnh mẽ, oai võ
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tiêu tiêu 麃麃 lực lưỡng, tả cái vẻ oai võ.
- Làm cỏ lúa.
- Một âm là bào. Con nai.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* “Biều biều” 麃麃: (1) Mạnh mẽ, oai võ
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tiêu tiêu 麃麃 lực lưỡng, tả cái vẻ oai võ.
- Làm cỏ lúa.
- Một âm là bào. Con nai.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 麃麃
- tiêu tiêu [biaobiao] (văn) Lực lưỡng, uy vũ.
Từ ghép với 麃