è

Từ hán việt: 【ngạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngạc). Ý nghĩa là: chim ó cá. Ví dụ : - 。 nhìn trừng trừng như cú vọ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chim ó cá

鸟,背部褐色,头、颈和腹部白色性凶猛在树上或岩石上筑巢,常在水面上飞翔,吃鱼类通称鱼鹰

Ví dụ:
  • - 鹰瞵鹗视 yīnglínèshì

    - nhìn trừng trừng như cú vọ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 鹰瞵鹗视 yīnglínèshì

    - nhìn trừng trừng như cú vọ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鹗

Hình ảnh minh họa cho từ 鹗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+9 nét)
    • Pinyin: è
    • Âm hán việt: Ngạc
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一一フノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSPYM (口尸心卜一)
    • Bảng mã:U+9E57
    • Tần suất sử dụng:Thấp