鹊鸲 què qú

Từ hán việt: 【thước cù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鹊鸲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thước cù). Ý nghĩa là: Chích chòe.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鹊鸲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鹊鸲 khi là Danh từ

Chích chòe

鹊鸲(学名:Copsychus saularis):为雀形目、鹟科、鹊鸲属的鸟类,体长约21厘米,嘴形粗健而直,长度约为头长的一半或比一半略长;尾呈凸尾状,尾与翅几乎等长或较翅稍长;两性羽色相异,雄鸟上体大都黑色;翅具白斑;下体前黑后白。但雌鸟则以灰色或褐色替代雄鸟的黑色部分。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹊鸲

  • - què zài 天空 tiānkōng zhōng 飞翔 fēixiáng

    - Chim khách bay lượn trên bầu trời.

  • - 喜鹊 xǐquè zài 树上 shùshàng le

    - Chim khách làm tổ trên cây.

  • - 一年一度 yīniányídù 七夕 qīxī 牛郎织女 niúlángzhīnǚ 鹊桥会 quèqiáohuì

    - Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.

  • - 鹊桥相会 quèqiáoxiānghuì ( 比喻 bǐyù 夫妻 fūqī huò 情人 qíngrén 久别 jiǔbié hòu 团聚 tuánjù )

    - vợ chồng trùng phùng.

  • - 看到 kàndào le 一只 yīzhī què

    - Tôi nhìn thấy một con chim khách.

  • - 喜鹊 xǐquè zhā zhā jiào

    - chim khách kêu ríu rít.

  • - 枝头 zhītóu yǒu 一只 yīzhī què

    - Trên cành cây có chú chim khách.

  • - 喜鹊 xǐquè de 叫声 jiàoshēng hěn 动听 dòngtīng

    - Tiếng hót của chim khách rất hay.

  • - 喜鹊 xǐquè 带来 dàilái le 好运 hǎoyùn

    - Chim khách mang đến vận may.

  • - 韩国 hánguó 流行 liúxíng 组合 zǔhé EXO 成员 chéngyuán de 身份 shēnfèn 名声鹊起 míngshēngquèqǐ

    - Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鹊鸲

Hình ảnh minh họa cho từ 鹊鸲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹊鸲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PRPYM (心口心卜一)
    • Bảng mã:U+9E32
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+8 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Thước
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAPYM (廿日心卜一)
    • Bảng mã:U+9E4A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình