Đọc nhanh: 鹊鸲 (thước cù). Ý nghĩa là: Chích chòe.
Ý nghĩa của 鹊鸲 khi là Danh từ
✪ Chích chòe
鹊鸲(学名:Copsychus saularis):为雀形目、鹟科、鹊鸲属的鸟类,体长约21厘米,嘴形粗健而直,长度约为头长的一半或比一半略长;尾呈凸尾状,尾与翅几乎等长或较翅稍长;两性羽色相异,雄鸟上体大都黑色;翅具白斑;下体前黑后白。但雌鸟则以灰色或褐色替代雄鸟的黑色部分。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹊鸲
- 鹊 在 天空 中 飞翔
- Chim khách bay lượn trên bầu trời.
- 喜鹊 在 树上 搭 了 个 窝
- Chim khách làm tổ trên cây.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 我 看到 了 一只 鹊
- Tôi nhìn thấy một con chim khách.
- 喜鹊 喳 喳 地 叫
- chim khách kêu ríu rít.
- 枝头 有 一只 鹊
- Trên cành cây có chú chim khách.
- 喜鹊 的 叫声 很 动听
- Tiếng hót của chim khách rất hay.
- 喜鹊 带来 了 好运
- Chim khách mang đến vận may.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鹊鸲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹊鸲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm鸲›
鹊›